Mùng 6 Tháng 11 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – 6/11 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương 2022

Content

Mùng 6 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Kim đường: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Hỏa tai: Xấu so với làm nhà, lợp nhà

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Lôi công: Xấu với thiết kế thiết kế xây dựng nhà cửa

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Tam nương: Xấu mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

16 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Dương lịch là: Ngày 16 tháng 11 năm 2022 (Thứ Tư)

Âm lịch là: Ngày 23 tháng 10 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Quý Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước

Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị

6 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

6/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

6/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2023

Tháng 11 đến mang theo một số cơn gió lạnh tiên phong của mùa đông. Trong tháng 11 này, mọi vật đều ở trong trạng thái nghỉ ngơi, tĩnh lặng. Đồng thời, con người cũng cần được xem xét lại bản thân để sẵn sàng chuẩn bị cho các hoạt động sinh hoạt giải trí kế hoạch sắp tới. Có thái độ mềm mỏng, bao dung, rộng lượng, hành thiện, trợ giúp những người dân có hoàn cảnh khó khăn, thiếu ăn, rét mướt, bị bệnh… có như vậy mới tăng thêm phúc đức và vận may cho bản thân mình và gia đình. Những người sinh vào tháng 11 do ảnh hưởng của ngũ hành nên tâm ý hướng nội, mềm mỏng, mưu trí sắc sảo, trí tuệ linh hoạt, mẫn tiệp hơn người, họ cũng là mẫu người ôn hòa, hiền hậu, nhân ái đối khi ủy mị, hơi yếu đuối thậm chí còn là hơi nhu nhược. Tháng 11 Dương Lịch gọi là November là vì bắt nguồn từ gốc Latin, được đặt theo Lịch La Mã cổ, đơn thuần chỉ là số đếm theo Lịch La Mã, không còn gì đặc biệt. Trong Lịch La Mã thì Tháng 1,2,3,4,5,6 được đặt tên theo một số Vị Thần. Tháng 7 và 8 đặt tên theo 2 người trị vì đế chế La Mã. Từ tháng 9,10,11,12 là đặt theo hệ số đếm của La Mã. Đó là Tháng 11 Dương Lịch, còn Tháng 11 Âm Lịch nói một cách khác là Tháng con Chuột hay còn được gọi là tháng Tý, gọi theo tên loài cây là Đông Nguyệt, hay còn được gọi là Tháng Mùa Đông. Trong âm lịch, tháng Tý (tức tháng thứ 11 âm lịch) là tháng cần phải có ngày Đông chí. Tháng này nói một cách khác là tháng Trọng Đông 仲冬, nên gọi là Đông Nguyệt 冬月và theo lịch kiến Dần đấy là tháng Tý 鼠月 (tháng con chuột). Các nhà lập lịch còn thêm Can vào tên gọi của tháng nên có tháng Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý tùy theo từng năm âm lịch.

Xếp hạng: 4.5 · 2 đánh giá

Chia sẻ

6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 12 năm 2022 (Thứ Ba)

Âm lịch là: Ngày 13 tháng 11 năm Nhâm Dần (2022) – Ngày Quý Tị, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ

Giờ Hoàng Đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

7/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Dương lịch là: Ngày 7 tháng 11 năm 2022 (Thứ Hai)

Âm lịch là: Ngày 14 tháng 10 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Giáp Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ

Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Tuổi xung tháng: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị

Xem thêm: Mùng 4 Tháng 11 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – Mùng 4 Tháng 11 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương 2022

Blog -