Mùng 4 Tháng 11 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – Mùng 4 Tháng 11 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương 2022
Content
- 1 Mùng 4 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương
- 2 11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
- 3 3/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
- 4 4/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2023
- 5 5/11 âm là ngày bao nhiêu dương
- 6 Mùng 4 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu dương
- 7 Mùng 4 tháng 10 âm là ngày bao nhiêu dương
- 8 Mùng 4 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Mùng 4 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương
Lịch âm tháng 1 năm 2023 có nhiều tác dụng khác nhau, cạnh bên việc canh ngày ăn chay, lễ,… thì lịch âm còn giúp phân biệt ngày tốt và xấu. Dưới đây là 10 ngày tốt nhất trong tháng một năm 2023 phù hợp để làm chuyện trọng đại.
- Thứ 4 ngày 04/01/2023 (13/12 âm lịch) – Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Thứ 5 ngày 05/01/2023 (14/12 âm lịch) – Ngày Quý Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Thứ 2 ngày 09/01/2023 (18/12 âm lịch) – Ngày Đinh Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Thứ 4 ngày 11/01/2023 (20/12 âm lịch) – Ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý, Sửu năm Nhâm Dần
- Thứ 2 ngày 16/01/2023 (25/12 âm lịch) – Ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
- Thứ 3 ngày 17/01/2023 (26/12 âm lịch) – Ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Thứ 7 ngày 21/01/2023 (30/12 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Thứ 2 ngày 23/01/2023 (2/1 âm lịch) – Ngày Tân Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
- Thứ 4 ngày 25/01/2023 (4/1 âm lịch) – Ngày Quý Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
- Thứ 2 ngày 30/01/2023 (9/1 âm lịch) – Ngày Mậu Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
11/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 11 năm 2022 (Thứ Sáu)
Âm lịch là: Ngày 18 tháng 10 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh
Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (03h-05h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
Tuổi xung ngày: Bính Tuất, Canh Tuất
Tuổi xung tháng: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị
3/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Dương lịch là: Ngày 3 tháng 11 năm 2022 (Thứ Năm)
Âm lịch là: Ngày 10 tháng 10 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Canh Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình
Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung tháng: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị
4/11 âm là ngày bao nhiêu dương 2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống lịch sử văn hoá của người Việt Nam. Theo ý niệm tâm linh thì khi triển khai một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu yếu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung ứng thông tin giúp cho bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, những việc nên làm trong ngày 26/5/2023 một cách chi tiết cụ thể để những bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 26/5/2023
- Dương lịch: 26/5/2023 – Thứ Sáu
- Âm lịch: 8/4/2023 – Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT – XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG – HỢP
- Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/5/2023)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý xung khắc với ngày 26/5/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, những vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…).
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…).
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt quan trọng tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không lo sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt không, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Bát phong, Huyết kỵ, Ngũ ly, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h | Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn. |
9h-11h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
11h-13h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ tin báo vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
13h-15h | Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
15h-17h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
17h-19h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
19h-21h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn. |
21h-23h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Quỷ.
- Ngũ hành: Kim.
- Động vật: Dê.
- Diễn giải:
( Hung Tú ) Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6
– Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
– Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là kiến thiết nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
– Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khai công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù tuy nhiên nữ lệ uông uông.
5/11 âm là ngày bao nhiêu dương
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Cát khánh: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, hoàn toàn có thể giải được những sao xấu trừ Kim thần sát
Nguyệt hư: Xấu so với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khai công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Mùng 4 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương lịch là: Ngày 4 tháng một năm 2023 (thứ 4).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 12 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi
Mùng 4 tháng 10 âm là ngày bao nhiêu dương
Để xem lịch âm hoặc âm lịch hôm nay, tại Việt Nam đều dựa theo mũi giờ UTC +7, lịch giờ, ngày, tháng, năm trùng nhau trên cả nước. Khi cần xem lịch âm, quý bạn mong ước xem ngày dương lịch thời điểm ngày hôm nay là bao nhiêu âm lịch, xem ngày tốt giờ đẹp trong hôm nay, hoặc mong ước xem lịch tháng có bao nhiêu ngày âm lịch.
Tại bảng lịch âm vansu, tùy thuộc theo nhu yếu không giống nhau của quý bạn mà sẽ có cách xem khác nhau. Chi tiết quý bạn cũng có thể khám phá theo phần hướng dẫn dưới đây:
1. Truy cập lịch âm hôm nay, lịch âm khí và dương khí tại vansu.net, chọn tháng và năm cần xem, ấn xem thì các bạn sẽ nhìn thấy được bảng lịch tháng như ảnh.
- Màu đen đậm là ngày dương lịch, màu đen nhạt hơn góc dưới bên phải là ngày âm lịch tương ứng.
- Ngôi sao màu đỏ là ngày hoàng đạo (Ngày tốt) và sao có màu đen là ngày Hắc Đạo (Ngày không tốt bằng ngày Hoàng Đạo)
2. Nếu cần xem lịch âm ngày hôm nay giờ nào đẹp, có phải là ngày tốt hay không?
Bạn chọn trực tiếp vào trong thời gian ngày đó, hệ thống sẽ gửi về cho bạn những hiệu quả bao gồm các yếu tố như: Ngày gì, ngày bao nhiêu âm và dương, giờ đẹp trong ngày, tuổi hợp xung, trực và sao chiếu trong ngày, giờ xuất hành thuận lợi…quý bạn tương ứng với thông số kỹ thuật đó để chọn ra được thời điểm cát lợi thực thi công việc trong ngày. Đồng thời xem ngày âm đó nên thao tác gì và nên tránh việc gì để mọi sự thuận tiện nhất.
3. Nếu cần xem lịch âm trong tháng có những ngày nào đẹp, theo bảng lịch âm dương, quý bạn nên chọn các ngày hoàng đạo. Tiếp theo, bạn mở hàng loạt các ngày hoàng đạo ra và chọn một ngày có những tiêu chí tương thích với dự tính muốn tiến hành trong tháng đó (Cách xem tựa như như ở mục 2).
Ví dụ như ảnh dưới đây: Trong tháng 12 năm 2022 âm lịch sẽ có được 17 ngày Hoàng Đạo là ngày đẹp, tốt cho mọi việc, chọn một ngày Hoàng Đạo rất tốt phù hợp với tuổi mệnh, ngũ hành, khớp với việc cần làm của bạn. Trong tháng cũng có ngày Hoàng Đạo vào thứ 7, chủ nhật, quý bạn cũng có thể sắp xếp lịch âm theo ngày cần chọn hợp lý nhất.
Mùng 4 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống cuội nguồn văn hoá của người Việt Nam. Theo ý niệm tâm linh thì khi thực thi một việc gì thì tất cả chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi phân phối thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, những việc nên làm trong ngày 27/11/2022 một cách chi tiết cụ thể để những bạn thuận tiện tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 27/11/2022
- Dương lịch: 27/11/2022 – Chủ Nhật
- Âm lịch: 4/11/2022 – Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần
- Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT – XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG – HỢP
- Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 27/11/2022)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý xung khắc với ngày 27/11/2022.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt quan trọng tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Tứ tương, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để tiếp Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ cung cấp thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Hư.
- Ngũ hành: Thái Dương.
- Động vật: Chuột.
- Diễn giải:
( Hung Tú ) Tướng tinh con chuột , chủ trị ngày chủ nhật.
– Nên làm: Hư nghĩa là hư hoại, không còn việc chi phù hợp với Sao Hư.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là kiến thiết nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
– Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Blog -Magne B6 Giá Bao Nhiêu – Thuốc Magnesi B6 470Mg+5Mg Giá
Làm Lại Chìa Khoá Xe Sh Bao Nhiêu Tiền – Làm Lại Chìa Khóa Smartkey Giá Bao Nhiêu
Khí O2 Nặng Hơn Khí H2 Bao Nhiêu Lần – Khí H2 Nặng Hay Nhẹ Hơn Không Khí Bao Nhiêu Lần
Hồng Yến Giá Bao Nhiêu – Hồng Yến Là Gì
Hà Nội Đi Đền Ông Hoàng Bảy Bao Nhiêu Km – Nơi Thờ Ông Hoàng Bảy Ở Hà Nội
Giáo Án Bé Làm Bao Nhiêu Nghề – Hình Ảnh Bài Thơ Bé Làm Bao Nhiêu Nghề
Giá 3X Là Bao Nhiêu Tiền – 4X Là Bao Nhiêu Tiền