Có Bao Nhiêu Số Hạng Trong Khai Triển Nhị Thức – Viết Khai Triển Theo Công Thức Nhị Thức Newton
Trong khai triển (a+b)^n số hạng tổng quát của khai triển
Bước 1: Khai triển nhị thức newton để tìm số hạng tổng quát:
Bước 2: Dựa vào đề bài, giải phương trình hai số mũ bằng nhau
Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa: np – pk + qk = m
Từ đó tìm: k = ( m – np) / ( p – q)
Vậy thông số của số hạng chứa xm là: Cnk an-k bk với giá trị k đã tìm ra ở trên
Nếu k không gnhuyeen hoặc k > n thì trong khai triển không chứa xm, thông số phải tìm bằng 0
Chú ý: Xác định thông số của số hạng chứa xm trong khai triển
P(x) = ( a + bxp + cxq)n được viết dưới dạng a0 + a1x + …+ a2nx2n
- Viết P (x) = ( a + bxp + cxq)n
- Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng bxp + cxq
- Thành một đa thức theo lũy thừa của x
- Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được thông số của xm
Chú ý: Để xác lập hệ số lớn số 1 trong khai triển nhị thức newton
- Tính hệ số ak theo k và n
- Giải bất phương trình sau với ẩn số k
- Hệ số lớn số 1 phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn số 1 thỏa mãn nhu cầu bất phương trình trên
Ví dụ 1: Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển ( 2 – 3x)25
Số hạng thứ 21 trong khai triển là:
C2025. 25 ( -3x)20 = 25. 320. C2025. X20
Ví dụ 2: Tìm số hạng ở vị trí ở vị trí chính giữa trong khai triển (3×2 –y)10
Trong khai triển (3×2 –y)10 có tổng thể 11 số hạng nên số hạng chính giữa là số hạng thứ 6. Vậy thông số của số hạng thứ 6 là -35 .C510
Ví dụ 3: Tìm hệ số của x3 , (x >0) trong khai triển sau:
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: Tk + 1 = Ck6 .x6-k. 2k. x(-k/2)
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 6 – k – ( k /2) = 3 => k = 3
Khi đó thông số của x3 là: C36.23 = 160
Viết khai triển theo công thức nhị thức newton
Với dạng toán này, những em hãy sử dụng số hạng tổng quát (số hạng thứ k+1) của khai triển. Tiếp theo biến đổi để tách riêng phần biến và phần hệ số, tiếp sau đó tích hợp đề bài để xác lập chỉ số k. Lưu ý số hạng gồm hệ số + phần biến.
2.1.1. Ví dụ nhị thức niu tơn với cách tìm thông số trong khai triển
VD1: Hệ số của $x^{31}$ trong khai triển $\left ( x+\frac{1}{x^{2}} \right )^{40}$ là bao nhiêu?
$\left ( x+\frac{1}{x^{2}} \right )^{40}=\sum_{k=0}^{40}C_{40}^{k}x^{k}\left ( \frac{1}{x^{2}} \right )^{40-k}=\sum_{k=0}^{40}C_{40}^{k}x^{3k-80}$
Hệ số của $x^{31}$ là $C_{40}^{k}$ với k thỏa mãn nhu cầu điều kiện 3k – 80 = 31 ⇔ k=37
Vậy thông số của $x^{31}$ là $C_{40}^{37}$ = 9880
VD2: Hệ số của $x^{3}$ trong khai triển nhị thức niu tơn $\left ( x^{2}+\frac{2}{x} \right )^{12}$ là bao nhiêu?
Áp dụng công thức khai triển niu tơn ta có:
2.1.2. Ví dụ về kiểu cách tìm số hạng trong khai triển
VD1: Tìm số hạng không còn x trong khai triển của nhị thức sau: $\left ( x+\frac{1}{x} \right )^{12}$ với $x\neq 0$
Số hạng tổng quát trong khai triển $\left ( x+\frac{1}{x} \right )^{12}$ là $C_{12}^{k}x^{12-k}\frac{1}{x}^{k}=C_{12}^{k}x^{12-2k}$
Số hạng không có x ứng với k thỏa mãn 12 – 2k = 0 ⇔ k=6
=> số hạng không chứa x là $C_{12}^{6}=924$
VD2: Số hạng không chứa x trong khai triển: $\left ( x-\frac{2}{\sqrt{x}} \right )^{n}$ biết $A_{2}^{n}=C_{n}^{n-2}+C_{n}^{n-1}+4n+6$
VD3: Tìm số hạng chứa $x^{\frac{10}{3}}$ trong khai triển của nhị thức niu tơn của $\left ( x\sqrt[3]{x}-\frac{2}{x^{2}} \right )^{10}$
Áp dụng công thức khai triển niu tơn ta có:
Blog -C4H8 Có Bao Nhiêu Đp Anken – C5H10 Có Bao Nhiêu Đp Anken
6Mm Bằng Bao Nhiêu Cm – 32Mm Bằng Bao Nhiêu Cm
6 Giờ Bằng Bao Nhiêu Phút – 5/6 Giờ Bằng Bao Nhiêu Phút
500 Phút Bằng Bao Nhiêu Giờ – 500 Phút Bằng Bao Nhiêu Ngày
5 Yến Bằng Bao Nhiêu Kg – 1050 Kg Bằng Bao Nhiêu Yến
5 6 Giờ Bằng Bao Nhiêu Phút – 5 Giờ 6 Phút = Phút
3 Phần 4 Thế Kỷ Bằng Bao Nhiêu Năm – 3/5 Thế Kỷ Bằng Bao Nhiêu Năm