10 8 Dương Là Bao Nhiêu Âm – 10 Tháng 9 Dương Là Ngày Bao Nhiêu Âm

Content

10 tháng 9 dương là ngày bao nhiêu âm

Dương lịch là: Ngày 10 tháng 9 năm 2022 (Thứ Bảy)

Âm lịch là: Ngày 15 tháng 8 năm 2022 – Tức Là Ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long

Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão

10/8 cung gì

Không chỉ đơn giản là biết được xem cách của ngày 10 tháng 8 qua thông tin 10/8 là cung gì mà những nghề nghiệp nào “có duyên” với họ nhất cũng tiếp tục được hé lộ. Ý thức tự nhiên của công lý và mong ước giúp đỡ những người dân khác là đặc trưng của những người này, vì thế, chúng có thể lôi kéo họ tham gia chiến dịch chính trị xã hội hoặc làm từ thiện.

Nhưng sự sáng tạo đáng kể và kỹ năng tiếp xúc tốt của họ cũng sẽ dẫn họ đến diễn xuất, viết lách, âm nhạc hoặc nghệ thuật và thẩm mỹ . Dù Sư Tử chọn nghề nghiệp nào, sự sáng tạo, trí thông minh sắc sảo, kỹ năng làm người tốt và năng lực làm việc siêng năng cho họ tiềm năng để vươn lên dẫn đầu.

5/9 dương là bao nhiêu âm

Thiên thành: Tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, hoàn toàn có thể giải được những sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, thi công xây nhà

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

8/10 dương là bao nhiêu âm 2022

Dương lịch là: Ngày 8 tháng 10 năm 2022 (Thứ Bảy)

Âm lịch là: Ngày 13 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Là Ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Tý, Nhâm Tý

Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn

Hôm nay bao nhiêu âm

Dương lịchThứ Năm, ngày 16/03/2023
Âm lịchNgày 25 tháng Hai năm Quý Mão
Can chiNgày Quý Dậu, Tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Ngũ hànhKiếm Phong Kim
NgàyHoàng Đạo
Tiết KhíKinh trập (từ 03h36 ngày 06/03/2023 đến 04h23 ngày 21/03/2023)
Giờ hoàng đạo – Hắc đạo
Giờ Hoàng đạo

(tốt)

23h – 1hNhâm TýTư Mệnh
3h – 5hGiáp DầnThanh Long
5h – 7hẤt MãoMinh Đường
11h – 13hMậu NgọKim Quỹ
13h – 15hKỷ MùiBảo Quang
17h – 19hTân DậuNgọc Đường
Giờ Hắc đạo

(xấu)

1h – 3hQuý SửuCâu Trận
7h – 9hBính ThìnThiên Hình
9h – 11hĐinh TịChu Tước
15h – 17hCanh ThânBạch Hổ
19h – 21hNhâm TuấtThiên Lao
21h – 23hQuý HợiNguyên Vũ
Ngũ hành

(trạch nhật)

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư
Sao tốt Việc nên làm
Thiên thànhTốt mọi việc
Ngọc đườngHoàng Đạo – Tốt mọi việc
Sao xấu Việc nên kỵ
Tiểu Hồng SaXấu mọi việc
Nguyệt pháXấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vuXấu mọi việc
Thiên tặcXấu so với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Nguyệt Yếm đại họaXấu so với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát)Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ hưKỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Ly sàngKỵ cưới hỏi
Ngày, giờ, hướng xuất hành
Hướng xuất hành
– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam

– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây

– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời hạn dài, hoặc ra đi để làm hay triển khai một việc làm quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi hoàn toàn có thể dữ thế chủ động về thời hạn đi).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều

Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam

Mất của chẳng phải đi tìm

Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài

Hành nhân thì được gặp người

Việc quan việc sự ấy thời cùng hay

Bệnh tật thì được qua ngày

Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên chú ý quan tâm nên lựa chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì sụt giảm mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ những lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Lưu niên mọi việc khó thay

Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên

Việc quan phải hoãn mới yên

Hành nhân đang tính đường nên chưa về

Mất của phương Hỏa tìm đi

Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi

Đề phòng ta phải lánh đi mới là

Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh

Gia trạch lắm việc bất bình

Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào khung giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào khung giờ này, nếu cần phải đi thì nên giữ miệng dễ khiến cho ẩu đả cãi nhau.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi

Người ta mang đến tin vui điều lành

Mất của Phương Tây rành rành

Hành nhân xem đã hành trình đến nơi

Bệnh tật sửa lễ cầu trời

Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Không vong lặng tiếng im hơi

Cầu tài bất lợi đi dạo vắng nhà

Mất của tìm chẳng thấy ra

Việc quan sự xấu ấy là Hình thương

Bệnh tật ắt phải lo lường

Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào khung giờ này thì mọi chuyện đều không may, số dân cư mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không còn lợi, hay bị trái ý, ra đi e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Đại an mọi việc tốt thay

Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài

Tình hình gia trạch ấy thời bình yên

Hành nhân chưa trở lại miền

Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo

Buôn bán vốn trở lại mau

Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào khung giờ này thì mọi việc đa số đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem thêm: 1 Quart Bằng Bao Nhiêu Lít – Quartz Là Gì

Blog -