4 Tạ 60Kg Bằng Bao Nhiêu Kg – 4 Tạ Bằng Bao Nhiêu Kg

Content

1 yến 7kg bằng bao nhiêu kg

1.1. Kiến thức cần nhớ

Để đo khối lượng những vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta còn dùng những đơn vị chức năng : yến, tạ, tấn.

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa

Bài 1: Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc ” 2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Con bò cân nặng … ;

b ) Con gà cân nặng … ;

c) Con voi cân nặng … .

a) Con bò khối lượng 2 tạ.

b) Con gà cân nặng 2kg.

c) Con voi cân nặng 2 tấn.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 yến = … kg 5 yến = … kg 1 yến 7kg = … kg

10kg = … yến 8 yến = … kg 5 yến 3kg = … kg

b) 1 tạ = … yến 4 tạ = … yến

10 yến = … tạ 2 tạ = … kg

1 tạ = … kg 9 tạ = … kg

100 kg = … tạ 4 tạ 60 kg = … kg

c) 1 tấn = … tạ 3 tấn = … tạ

10 tạ = … tấn 8 tấn = … tạ

1 tấn = … kg 5 tấn = … kg

1000kg = … tấn 2 tấn 85kg = … kg

1 yến = 10kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100kg

1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000kg

a) 1 yến = 10kg 5 yến = 50kg 1 yến 7kg = 17kg

10kg = 1 yến 8 yến = 80kg 5 yến 3kg = 53kg

b) 1 tạ = 10 yến 4 tạ = 40 yến

10 yến = 1 tạ 2 tạ = 200kg

1 tạ = 100kg 9 tạ = 900kg

100kg = 1 tạ 4 tạ 60kg = 460kg

c) 1 tấn = 10 tạ 3 tấn = 30 tạ

10 tạ = 1 tấn 8 tấn = 80 tạ

1 tấn = 1000kg 5 tấn = 5000kg

1000kg = 1 tấn 2 tấn 85kg = 2085kg

18 yến + 26 yến 135 tạ x 4

648 tạ – 75 tạ 512 tấn : 8

18 yến + 26 yến = 44 yến 135 tạ x 4 = 540 tạ

648 tạ – 75 tạ = 573 tạ 512 tấn : 8 = 64 tấn

Bài 4: Một xe xe hơi chuyển trước chở được 3 tấn muối, chuyển sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?

Chuyến sau xe chở được số muối là:

Số tạ muối cả hai chuyến xe đó chở được là:

2 tấn 60 tạ + 4 tấn 60 yến =

Các con xem lại chuyển đổi giữa những đơn vị để làm bài tập này nhé!

a) 1 yến = 10 kg 5 yến = 50 kg 1 yến 7 kg = (10 + 7) = 17 kg

10kg = 1 yến 8 yến = 80 kg 5 yến 3kg = (50 + 3) = 53 kg

b) 1 tạ = 10 yến 4 tạ = 40 yến

10 yến = 1 tạ 2 tạ = 200 kg

1 tạ = 100 kg 9 tạ =900 kg

100 kg = 1 tạ 4 tạ 60 kg = (400 + 60 ) = 460 kg

c) 1 tấn = 10 tạ 3 tấn = 30 tạ

10 tạ = 1 tấn 8 tấn = 80 tạ

1 tấn = 1 000kg 5 tấn = 5 000 kg

1000 kg = 1 tấn 2 tấn 85 kg = (2 000 + 85) = 2 085 kg

4 tạ bằng bao nhiêu kg

Hệ thống converter Tấn, Tạ, Yến, Kg
TấnTạYếnKg
1 Tấn = 10 Tạ = 100 Yến = 1000 Kg

Tấn, Tạ, Yến, Kg, g là gì?

Tấn, Kg là những đơn vị khối lượng của một vật thể thông dụng nhất tại Việt nam và trên thế giới. Nó là đơn vị khối lượng cơ bản thuộc hệ đơn vị quốc tế SI.

Kilogram viết tắc là Kg được sử dụng lần tiên phong 1794 , Đến nay nó được sử dụng khắp nơi trên nhiều lĩnh vực trừ Mỹ nơi đơn vị đo thông dụng là Pound.

Tấn tiếng anh là Ton ký hiệu là T. Tấn cũng là đơn vị chức năng chức năng quốc tế được nhiều vương quốc sử dụng .

Tạ , Yến là đơn vị đo khối lượng được sử dụng tại Việt Nam , Không thuộc hệ đơn vị quốc tế.

1 Tạ bao nhiêu kg? Quy đổi Tấn, Tạ, Yến, Kg

Xem thêm: Zicumgsv Giá Bao Nhiêu – Bicotin 500 Giá Bao Nhiêu

Blog -