22 Tháng 9 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – 21 Tháng 9 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương
Content
22 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 2 năm 2023 (thứ 4).
Âm lịch là: Ngày 3 tháng 2 năm Quý Mão (2023) – Tức Ngày Tân Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ
Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Mậu Tý (23h-01h), Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung ngày: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị
Tuổi xung tháng: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu
17 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương lịch là: Ngày 17 tháng 9 năm 2022 (Thứ Bảy)
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 8 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Là Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão
Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão
21 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương lịch là: Ngày 21 tháng 9 năm 2022 (Thứ Tư)
Âm lịch là: Ngày 26 tháng 8 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
Tuổi xung ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi
Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão
22 tháng 10 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 10 năm 2022 (Thứ Bảy)
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Là Ngày Mậu Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Canh Dần
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
22 tháng 9 âm 2022
Giờ Nhâm Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Chấp
☯ Việc tốt trong ngày
- Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, shop buôn bán
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, ĐK kết hôn
- Khởi công động thổ kiến thiết xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong những ngày hoàng đạo
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Không phòng: Kỵ những ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 – 1h) | 🐮 Sửu (1 – 3h) | 🐉 Thìn (7 – 9h) |
🐍 Tỵ (9 – 11h) | 🐏 Mùi (13 – 15h) | 🐶 Tuất (19 – 21h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 – 5h) | 🐱 Mão (5 – 7h) | 🐎 Ngọ (11 – 13h) |
🐵 Thân (15 – 17h) | 🐓 Dậu (17 – 19h) | 🐷 Hợi (21 – 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:45:17
- Chính trưa: 11:49:25
- Giờ mặt trời lặn: 17:53:33
- Độ dài ban ngày: 12:8:16
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 02:20:00
- Giờ mặt trăng lặn: 15:53:00
- Độ dài mặt trăng: 13:33:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân – Giáp Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão – Ất Mão
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam – ☑ Tài Thần : Chính Nam – ❎ Hạc Thần : Chính Tây
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
- Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khai công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.
✡ Sao tốt – Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Giải Thần, Thanh Long
- ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Hoàng Sa
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào khung giờ này, nếu cần phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ những quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
22/9 là ngày bao nhiêu âm
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 9 năm 2022 (Thứ Năm)
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 8 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Canh Thân
Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão
23 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Trong tháng 3/2023, việt nam có những đợt nghỉ lễ quan trọng như sau:
Ngày 8/3 (tức 17/2 âm lịch): Ngày Quốc tế phụ nữ
Đây là một những ngày lễ hội lớn số 1 hằng năm ở nước ta, nhằm mục đích tôn vinh vẻ đẹp và công lao của những người dân phụ nữ trên thế giới. Vào ngày này, mọi người thưởng tổ chức những sự kiện, chương trình và lễ vui chơi. Rất nhiều món quà sẽ tiến hành trao đến một nửa xinh đẹp của thế giới.
Ngày 14/3 (tức 23/2 âm lịch): Ngày Valentine trắng
Sau ngày Valentine đỏ 14/2, 14/3 là dịp khác để các đôi bạn trẻ bày tỏ tình cảm cho nhau. Thông thường, đây là ngày mà bạn nam tặng quà cho bạn nữ để đáp trả món quà vào ngày Valentine trước đó.
Ngày 26/3 (tức 5/2 dư âm lịch): Ngày xây dựng Đoàn
5/2 âm lịch này là ngày kỷ niệm 92 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (1931 – 2023). Đây là một sự kiện quan trọng nhằm mục đích tưởng niệm và tuyên truyền vai trò của lực lượng thanh niên trong sự nghiệp xây dựng cách mạng.
Ngày 27/3 (tức 6/2 dư âm lịch): Lễ hội Hạ Lôi, Ngày thể thao Việt Nam
Là ngày hội Đền Hai Bà Trưng (hay nói một cách khác là liên hoan Hạ Lôi), được tổ chức ở Đền Hai Bà Trưng thuộc huyện Mê Linh. Hoạt động này nhằm mục đích tưởng nhớ và tri ân công lao của hai vị anh hùng dân tộc, Trưng Trắc và Trưng Nhị, cùng các tướng lĩnh trong cuộc khởi nghĩa đánh bại nhà Đông Hán vào trong thời điểm 40 sau công nguyên.
Đồng thời, 27/3 cũng là ngày thể thao Việt Nam (1946 – 2023), nhằm khuyến khích tinh thần rèn luyện sức khỏe thể chất và trí tuệ trong cộng đồng.
30 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương lịch là: Ngày 30 tháng 9 năm 2022 (Thứ Sáu)
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ
Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (03h-05h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
Blog -200 Phút Bằng Bao Nhiêu Giờ – 2000 Phút Bằng Bao Nhiêu Giờ
12 6 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – 6/12 Âm 2022 Là Ngày Bao Nhiêu Dương
1 Bộ Cửa Cuốn Giá Bao Nhiêu – Giá Cửa Cuốn Kéo Tay
Vòng Tỳ Hưu Vàng 18K Giá Bao Nhiêu – Tỳ Hưu Vàng Đeo Tay
Trứng Bắc Thảo Bao Nhiêu Calo – Súp Cua Trứng Bắc Thảo Bao Nhiêu Calo
Tre Bao Nhiêu Rễ Bấy Nhiêu Cần Cù – Đọc Hiểu Tre Việt Nam
Hợp Chất C5H10 Có Bao Nhiêu Đồng Phân Anken – C4H8 Có Bao Nhiêu Đp Anken