16 Tháng 10 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – 16/10 Dương Là Ngày Bao Nhiêu Dương 2022
Content
16 tháng 10 âm là ngày bao nhiêu dương
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo ý niệm tâm linh thì khi triển khai một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để khởi đầu thực hiện. Dựa trên nhu yếu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi phân phối thông tin giúp cho bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, những việc nên làm trong ngày 25/11/1931 một cách cụ thể để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 25/11/1931
- Dương lịch: 25/11/1931 – Thứ Tư
- Âm lịch: 16/10/1931 – Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Mùi
- Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT – XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG – HỢP
- Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá phù hợp với ngày 25/11/1931)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý xung khắc với ngày 25/11/1931.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt quan trọng tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không lo sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Tứ tương, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như mong muốn muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
3h-5h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn. |
5h-7h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
7h-9h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ cung cấp thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h | Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
11h-13h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
13h-15h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
15h-17h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn. |
17h-19h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
19h-21h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ cung cấp thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
21h-23h | Cầu tài không hữu dụng hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải:
15 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Dương lịch là: Ngày 15 tháng 10 năm 2022 (Thứ Bảy)
Âm lịch là: Ngày 20 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Là Ngày Tân Sửu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ
Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
Tuổi xung ngày: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
16 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương lịch là: Ngày 16 tháng 11 năm 2022 (Thứ Tư)
Âm lịch là: Ngày 23 tháng 10 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Quý Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão
Tuổi xung tháng: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị
16/10 dương là ngày bao nhiêu dương 2022
Dương lịch là: Ngày 16 tháng 10 năm 2022 (Chủ Nhật)
Âm lịch là: Ngày 21 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Tư Mệnh
Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
Lịch tranh tài bóng đá ngày ngày hôm nay 16/10 và rạng sáng 17/10 Cập nhật lịch thi đấu bóng đá hôm nay 16/10 và rạng sáng ngày 17/10: Ngoại hạng Anh, La Liga, Serie A, Cúp C1, C2 … |
16/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2023
Dương lịch là: Ngày 16 tháng một năm 2023 (thứ 2).
Âm lịch là: Ngày 25 tháng 12 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long
Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi
16/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Dương lịch là: Ngày 16 tháng 9 năm 2022 (Thứ Sáu)
Âm lịch là: Ngày 21 tháng 8 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ
Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần
Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão
17/10 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Dương lịch là: Ngày 17 tháng 10 năm 2022 (Thứ Hai)
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Quý Mão, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
Blog -140 Là Bao Nhiêu Tiền Việt – 130 Đô Là Bao Nhiêu Tiền Việt
11 Tháng 12 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – 11 Tháng 12 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương 2022
10 Mũ Trừ 3 Bằng Bao Nhiêu – 5 Nhân 10 Mũ Trừ 3 Là Bao Nhiêu
1 Trang Word Bao Nhiêu Từ – 3000 Từ Là Bao Nhiêu Trang Word
1 Kg Sắt 6 Dài Bao Nhiêu Mét – 1 Vòng Sắt 6 Bao Nhiêu Mét
1 Hộp Card Visit Bao Nhiêu Cái – Giá In Card Visit 2 Mặt
1 3 Của 24 Là Bao Nhiêu – 1/5 Của 55 Là Bao Nhiêu