15/5 Âm Là Bao Nhiêu Dương 2022 – Lịch Âm 2023
Content
15/5 âm là bao nhiêu dương 2022
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập hạ
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Bế
☯ Việc tốt trong ngày
- Khai trương Open công ty, cơ quan, shop buôn bán
- Khởi công động thổ thiết kế xây dựng làm nhà cửa khu công trình xây dựng
- Nhập trạch vào sinh sống nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không đảm bảo bằng ngày Thanh Long
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 – 5h) | 🐉 Thìn (7 – 9h) | 🐍 Tỵ (9 – 11h) |
🐵 Thân (15 – 17h) | 🐓 Dậu (17 – 19h) | 🐷 Hợi (21 – 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 – 1h) | 🐮 Sửu (1 – 3h) | 🐱 Mão (5 – 7h) |
🐎 Ngọ (11 – 13h) | 🐏 Mùi (13 – 15h) | 🐶 Tuất (19 – 21h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:18:53
- Chính trưa: 11:52:57
- Giờ mặt trời lặn: 18:27:01
- Độ dài ban ngày: 13:8:8
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 17:38:00
- Giờ mặt trăng lặn: 04:25:00
- Độ dài mặt trăng: 13:13:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất – Bính Tuất
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Hợi – Tân Hợi – Tân Tỵ
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam – ☑ Tài Thần : Chính Nam – ❎ Hạc Thần : Chính Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế
- Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Hư
- Nên làm: Hư nghĩa là hư hoại, không có việc chi phù hợp với Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn hoàn toàn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khai công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
✡ Sao tốt – Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Quan, Phúc Sinh, Cát Khánh, Đại Hồng Sa
- ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô Quả
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)
Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ những quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)
Hay cãi cự gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, kinh doanh có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
15/05/2022 là thứ mấy
Ngày Quốc tế Gia đình, viết tắt là IDF (International Day of Families) là ngày lễ quốc tế do Liên Hiệp Quốc đặt ra để nâng cao nhận thức về những yếu tố mái ấm gia đình trên toàn thế giới.
Năm 1993, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc đã trải qua “Nghị quyết số A/REC/47/237” ngày 20 tháng 9 năm 1993, lấy ngày 15 tháng 5 hàng năm làm Ngày Quốc tế Gia đình. Trước đó, năm 1980, trải qua Nghị quyết 44/82 Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc công bố năm 1994 là Năm quốc tế Gia đình, để nâng cao nhận thức về những yếu tố mái ấm gia đình và tăng cường khả năng của các vương quốc trong việc thực thi các chính sách tổng lực về những vấn đề liên quan đến gia đình.
15/1 dương là bao nhiêu âm 2023
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Thành
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ thiết kế kiến thiết xây dựng nhà cửa, sơ tán nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
- Ngày Thiên tai – Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 – 1h) | 🐯 Dần (3 – 5h) | 🐱 Mão (5 – 7h) |
🐎 Ngọ (11 – 13h) | 🐏 Mùi (13 – 15h) | 🐓 Dậu (17 – 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 – 3h) | 🐉 Thìn (7 – 9h) | 🐍 Tỵ (9 – 11h) |
🐵 Thân (15 – 17h) | 🐶 Tuất (19 – 21h) | 🐷 Hợi (21 – 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:36:05
- Chính trưa: 12:05:48
- Giờ mặt trời lặn: 17:35:31
- Độ dài ban ngày: 10:59:26
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 00:00:00
- Giờ mặt trăng lặn: 11:43:00
- Độ dài mặt trăng: 11:43:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Mão – Tân Mão – Đinh Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi – Tân Mùi – Đinh Hợi – Đinh Tỵ
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam – ☑ Tài Thần : Tây Bắc – ❎ Hạc Thần : Tây Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay thay thế sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Phòng
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo..
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với những việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm mục đích ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhu Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
✡ Sao tốt – Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
- ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thụ Tử, Câu Trận, Cô Thần, Lỗ Ban Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, kinh doanh có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)
Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ những quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào khung giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch âm tháng năm 2022
Âm lịch là loại lịch dựa vào chu kỳ luân hồi và vị trí của Mặt trăng so với Trái đất. Đây là loại lịch chỉ thuần túy sử dụng âm lịch là lịch Hồi giáo, trong số đó mỗi năm chỉ chứa đúng 12 tháng Mặt Trăng. Đặc trưng của âm lịch là sự liên tục của chu kỳ trăng tròn và trọn vẹn không gắn liền với những mùa. Cho nên năm âm lịch ngắn lại hơn nữa mỗi năm dương lịch khoảng 11 hay 12 ngày, và chỉ trở lại vị trí ăn khớp với năm dương lịch sau mỗi 33 hoặc 34 năm. Dựa vào này mà tất cả chúng ta phân ra ngày âm lịch và ngày dương lịch hay còn gọi được gọi là lịch âm và lịch dương.
Tính theo lịch âm thì cứ 19 năm thì sẽ nhuận 7 lần, mỗi lần nhuận một tháng. Tháng đầu của năm sẽ được gọi là tháng giêng và tháng cuối của năm được gọi là tháng chạp. Tháng âm lịch sẽ đi sau tháng dương lịch từ một hay hai thứ, ví dụ như tháng bốn âm lịch sẽ ứng với tháng năm hoặc tháng sáu dương lịch.
Blog -100Mt Bằng Bao Nhiêu T – 1Mt Bằng Bao Nhiêu Kg
100 Điểm Lô Bao Nhiêu Tiền – 1 Điểm Đề Bao Nhiêu Tiền
Độ Xe Sirius Khoảng Bao Nhiêu Tiền – Dọn Full Xe Sirius Giá Bao Nhiều
Đi Bar Bao Nhiêu Tiền – Đi Bar Bao Nhiêu Tiền Bình Dương
Ăn Bao Nhiêu Quả Óc Chó Một Ngày – Tác Dụng Quả Óc Chó Với Nam Giới
Thay Màn Hình Tivi Asanzo 32 Inch Giá Bao Nhiêu – Thay Màn Hình Tivi Asanzo 55 Inch Giá Bảo Nhiều
Sửa Loạn Cảm Ứng Bao Nhiêu Tiền – Sửa Loạn Cảm Ứng Iphone Xs Giá Bao Nhiêu