15 12 Âm Là Ngày Bao Nhiêu Dương – 15 Âm Tháng 1

Content

15 12 âm là ngày bao nhiêu dương

Dương lịch là: Ngày 15 tháng 12 năm 2022 (thứ năm).

Âm lịch là: Ngày 22 tháng 11 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ

Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

Noel là ngày gì? Lễ Noel 2022 vào ngày mấy? Nguồn gốc và ý nghĩa đặc biệt quan trọng của ngày lễ Noel

Không khí se lạnh của mùa Đông báo hiệu một mùa lễ Noel sắp đến, không khí Noel cũng tràn ngập khắp ngõ ngách, mọi …

15 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc

Thiên cương: Xấu mọi việc

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Nguyệt hỏa: Xấu so với lợp nhà, làm bếp

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Không phòng: Kỵ giá thú

Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khai công xây nhà

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Tam nương: Xấu mọi việc

Dương công kỵ: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 15/11/2022

Nên: Sắm áo sẽ sở hữu được tài lộc.

Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, thiết kế xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.

15 tháng 12 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Dương lịch là: Ngày 15 tháng 12 năm 2022 (thứ năm).

Âm lịch là: Ngày 22 tháng 11 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ

Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

Noel là ngày gì? Lễ Noel 2022 vào trong ngày mấy? Nguồn gốc và ý nghĩa đặc biệt của ngày lễ Noel

Không khí se lạnh của mùa Đông báo hiệu một mùa lễ Noel sắp đến, không khí Noel cũng tràn ngập khắp ngõ ngách, mọi …

15 tháng 12 âm là ngày bao nhiều đường 2023

Xem ngày tốt tháng 4/2023 âm lịch

Ngày 19/5/2023, tức ngày 1/4/2023 âm lịch

Ngày 24/5/2023, tức ngày 6/4/2023 âm lịch

Ngày 25/5/2023, tức ngày 7/4/2023 âm lịch

Ngày 31/5/2023, tức ngày 13/4/2023 âm lịch

Ngày 5/6/2023, tức ngày 18/4/2023 âm lịch

Ngày 6/6/2023, tức ngày 19/4/2023 âm lịch

Ngày 12/6/2023, tức ngày 25/4/2023 âm lịch

Ngày 17/6/2023, tức ngày 30/4/2023 âm lịch

Xem ngày tốt tháng 4/2023 âm lịch

15 tháng 12 âm là thú may

15 âm tháng 1

Dương lịch là: Ngày 15 tháng một năm 2023 (Chủ Nhật).

Âm lịch là: Ngày 24 tháng 12 năm Nhâm Dần (2022) – Tức Ngày Quý Dậu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận

Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Ngày 15/12 âm năm 2022 là thứ mấy

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/12/2022

XEM GIỜ TỐT – XẤU

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

XEM NGŨ HÀNH

XEM SAO TỐT XẤU

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn.
3h-5hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ đưa thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9hCầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc chắn.
15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ cung cấp thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21hCầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

– Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

– Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

– Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,

Giá thú hôn nhân sinh quý tử,

Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.

Duy hữu táng mai bất khả dụng,

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,

Khởi công tu trúc phần mộ địa,

Đường tiền lập kiến gia chủ vong.

Xem thêm: 1 Thùng Sơn Pha Bao Nhiêu Lít Nước – 1 Thùng Sơn Lót Jotun Được Bao Nhiêu M2

Blog -