1 Ôm Bằng Bao Nhiêu W – 1 Ôm Bằng Bao Nhiêu Ampe
Content
1 ôm bằng bao nhiêu v
Các tiền tố tích phù phù hợp với đơn vị chức năng chức năng ôm[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền tố | Kết hợp với đơn vị ôm | Giá trị | Cách đọc bội sô |
Y | YΩ | 1 × 1024 Ω | Yôtaôm |
Z | ZΩ | 1 × 1021 Ω | Zêtaôm |
E | EΩ | 1 × 1018 Ω | Êxaôm |
P | PΩ | 1 × 1015 Ω | Pêtaôm |
T | TΩ | 1 × 1012 Ω | Têraôm |
G | GΩ | 1 × 109 Ω | Gigaôm |
M | MΩ | 1 × 106 Ω | Mêgaôm |
k | kΩ | 1 × 103 Ω | kilôôm |
h | hΩ | 1 × 102 Ω | héctôôm |
da | daΩ | 1 × 101 Ω | đêcaôm |
Tiền tố | Kết hợp với đơn vị ôm | Giá trị | Cách đọc ước sô |
d | dΩ | 1 × 10−1 Ω | đêxiôm |
c | cΩ | 1 × 10−2 Ω | xentiôm |
m | mΩ | 1 × 10−3 Ω | miliôm |
μ | μΩ | 1 × 10−6 Ω | micrôôm |
n | nΩ | 1 × 10−9 Ω | nanôôm |
p | pΩ | 1 × 10−12 Ω | picôôm |
f | fΩ | 1 × 10−15 Ω | femtôôm |
a | aΩ | 1 × 10−18 Ω | atôôm |
z | zΩ | 1 × 10−21 Ω | zeptôôm |
y | yΩ | 1 × 10−24 Ω | yóctôôm |
Bảng quy đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau[sửa | sửa mã nguồn]
Các bội số-ước số | YΩ | ZΩ | EΩ | PΩ | TΩ | GΩ | MΩ | kΩ | hΩ | daΩ | Ω | dΩ | cΩ | mΩ | μΩ | nΩ | pΩ | fΩ | aΩ | zΩ | yΩ |
1 YΩ | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1021 | 1 × 1022 | 1 × 1023 | 1 × 1024 | 1 × 1025 | 1 × 2626 | 1 × 1027 | 1 × 1030 | 1 × 1033 | 1 × 1036 | 1 × 1039 | 1 × 1042 | 1 × 1045 | 1 × 1048 |
1 ZΩ | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1019 | 1 × 1020 | 1 × 1021 | 1 × 1022 | 1 × 1023 | 1 × 2624 | 1 × 1027 | 1 × 1030 | 1 × 1033 | 1 × 1036 | 1 × 1039 | 1 × 1042 | 1 × 1045 |
1 EΩ | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1016 | 1 × 1017 | 1 × 1018 | 1 × 1019 | 1 × 1020 | 1 × 1021 | 1 × 2624 | 1 × 1027 | 1 × 1030 | 1 × 1033 | 1 × 1036 | 1 × 1039 | 1 × 1042 |
1 PΩ | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1013 | 1 × 1014 | 1 × 1015 | 1 × 1016 | 1 × 1017 | 1 × 1018 | 1 × 1021 | 1 × 2624 | 1 × 1027 | 1 × 1030 | 1 × 1033 | 1 × 1036 | 1 × 1039 |
1 TΩ | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1010 | 1 × 1011 | 1 × 1012 | 1 × 1013 | 1 × 1014 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1021 | 1 × 2624 | 1 × 1027 | 1 × 1030 | 1 × 1033 | 1 × 1036 |
1 GΩ | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 107 | 1 × 108 | 1 × 109 | 1 × 1010 | 1 × 1011 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1021 | 1 × 2624 | 1 × 1027 | 1 × 1030 | 1 × 1033 |
1 MΩ | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 104 | 1 × 105 | 1 × 106 | 1 × 107 | 1 × 108 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1021 | 1 × 2624 | 1 × 1027 | 1 × 1030 |
1 kΩ | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 101 | 1 × 102 | 1 × 103 | 1 × 104 | 1 × 105 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1021 | 1 × 2624 | 1 × 1027 |
1 hΩ | 1 × 10−22 | 1 × 10−19 | 1 × 10−16 | 1 × 10−13 | 1 × 10−10 | 1 × 10−7 | 1 × 10−4 | 1 × 10−1 | 1 | 1 × 101 | 1 × 102 | 1 × 103 | 1 × 104 | 1 × 105 | 1 × 108 | 1 × 1011 | 1 × 1014 | 1 × 1017 | 1 × 1020 | 1 × 1023 | 1 × 1026 |
1 daΩ | 1 × 10−23 | 1 × 10−20 | 1 × 10−17 | 1 × 10−14 | 1 × 10−11 | 1 × 10−8 | 1 × 10−5 | 1 × 10−2 | 1 × 10−1 | 1 | 1 × 101 | 1 × 102 | 1 × 103 | 1 × 104 | 1 × 107 | 1 × 1010 | 1 × 1013 | 1 × 1016 | 1 × 1019 | 1 × 1022 | 1 × 1025 |
1 Ω | 1 × 10−24 | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 × 10−2 | 1 × 10−1 | 1 | 1 × 101 | 1 × 102 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1021 | 1 × 1024 |
1 dΩ | 1 × 10−25 | 1 × 10−22 | 1 × 10−19 | 1 × 10−16 | 1 × 10−13 | 1 × 10−10 | 1 × 10−7 | 1 × 10−4 | 1 × 10−3 | 1 × 10−2 | 1 × 10−1 | 1 | 1 × 101 | 1 × 102 | 1 × 105 | 1 × 108 | 1 × 1011 | 1 × 1014 | 1 × 1017 | 1 × 1020 | 1 × 1023 |
1 cΩ | 1 × 10−26 | 1 × 10−23 | 1 × 10−20 | 1 × 10−17 | 1 × 10−14 | 1 × 10−11 | 1 × 10−8 | 1 × 10−5 | 1 × 10−4 | 1 × 10−3 | 1 × 10−2 | 1 × 10−1 | 1 | 1 × 101 | 1 × 104 | 1 × 107 | 1 × 1010 | 1 × 1013 | 1 × 1016 | 1 × 1019 | 1 × 1022 |
1 mΩ | 1 × 10−27 | 1 × 10−24 | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−5 | 1 × 10−4 | 1 × 10−3 | 1 × 10−2 | 1 × 10−1 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 | 1 × 1021 |
1 μΩ | 1 × 10−30 | 1 × 10−27 | 1 × 10−23 | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−8 | 1 × 10−7 | 1 × 10−6 | 1 × 10−5 | 1 × 10−4 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 | 1 × 1018 |
1 nΩ | 1 × 10−33 | 1 × 10−30 | 1 × 10−27 | 1 × 10−24 | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−11 | 1 × 10−10 | 1 × 10−9 | 1 × 10−8 | 1 × 10−7 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 | 1 × 1015 |
1 pΩ | 1 × 10−36 | 1 × 10−33 | 1 × 10−30 | 1 × 10−27 | 1 × 10−24 | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−14 | 1 × 10−13 | 1 × 10−12 | 1 × 10−11 | 1 × 10−10 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 | 1 × 1012 |
1 fΩ | 1 × 10−39 | 1 × 10−36 | 1 × 10−33 | 1 × 10−30 | 1 × 10−27 | 1 × 10−24 | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−17 | 1 × 10−16 | 1 × 10−15 | 1 × 10−14 | 1 × 10−13 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 | 1 × 109 |
1 aΩ | 1 × 10−42 | 1 × 10−39 | 1 × 10−36 | 1 × 10−33 | 1 × 10−30 | 1 × 10−27 | 1 × 10−24 | 1 × 10−23 | 1 × 10−22 | 1 × 10−21 | 1 × 10−20 | 1 × 10−19 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 | 1 × 106 |
1 zΩ | 1 × 10−45 | 1 × 10−42 | 1 × 10−39 | 1 × 10−36 | 1 × 10−33 | 1 × 10−30 | 1 × 10−27 | 1 × 10−24 | 1 × 10−23 | 1 × 10−22 | 1 × 10−21 | 1 × 10−20 | 1 × 10−19 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 | 1 × 103 |
1 yΩ | 1 × 10−48 | 1 × 10−45 | 1 × 10−42 | 1 × 10−39 | 1 × 10−36 | 1 × 10−33 | 1 × 10−30 | 1 × 10−27 | 1 × 10−26 | 1 × 10−25 | 1 × 10−24 | 1 × 10−23 | 1 × 10−22 | 1 × 10−21 | 1 × 10−18 | 1 × 10−15 | 1 × 10−12 | 1 × 10−9 | 1 × 10−6 | 1 × 10−3 | 1 |
1 ôm bằng bao nhiêu ampe
Ampa kế là gì?
Ampe thường được gọi là ăm-pe và được ký hiệu là A. Đây là một đơn vị chức năng được sử dụng để đo cường độ dòng điện (kí hiệu là I) trong hệ SI. Sở dĩ nó mang tên thường gọi như vậy là bắt nguồn từ tên của nhà Vật lý và Toán học, người pháp tên là André Marie Ampère.
Ý nghĩa và cách quy đổi của Ampe kế
Đơn vị đo dòng điện A sẽ thể hiện giá trị của một dòng điện cố định và thắt chặt nào đó, nếu dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song với độ dài vô hạn và có tiết diện không đáng kể. Chúng được đặt cách nhau 1m trong chân không, tiếp sau đó sinh ra một lực giữa hai dây bằng 2×10-7 Newton trên 1m chiều dài.
Đơn vị này được định nghĩa từ thời điểm năm 1946 và có hiệu lực thực thi hiện hành đến ngày 20/5/2019.
1 Ampe tương ứng với dòng hoạt động của 6,24150948 · 1018 điện tử e (1 culông) trên giây (s) tính qua một diện tích quy hoạnh dây dẫn
Thông thường để đo cường độ dòng điện người ta sẽ dùng tới một thiết bị đó là Ampe kế. Vậy Ampe kế là thiết bị gì?
Ampe kế là một dụng cụ vốn để đo lường dòng điện và được mắc tiếp nối đuôi nhau trong mạch. Ampe kế chỉ dùng để đo những dòng điện có cường độ rất nhỏ, cỡ miliampe gọi là miliampe kế. Tên của dụng cụ đo dòng điện này cũng được đặt theo đơn vị đo là ampe.
1 ôm bằng bao nhiêu k ôm
Trên sơ đồ nguyên lý, điện trở được biểu thị bằng một hình chữ nhật dài. Trên thân có vạch để phân biệt công suất của điện trở. Cách đọc theo quy ước sau:
Hai vạch chéo (//)= 0,125w
Một vạch chéo (/)= 0,25w
Một vạch ngang (-)= 0,5w
Một vạch đứng (|)= 1,0w
Hai vạch đứng (||)= 2,0w
Hai vạch chéo vào nhau (\/)= 5,0w
- bên cạnh ghi trị số điện trở. Nhiều lúc không ghi đơn vị. Cách đọc theo quy ước sau:
Từ 1 ôm đến 999 ôm ghi là một đến 999
Từ 1000 ôm đến 999 000 ôm ghi là 1K đến 999K
Từ 1 Mêgaôm trở lên ghi là 1,0; 2,0; 3,0… 5,0… 10,0… 20,0… .[2]
220v bằng bao nhiêu w
Công suất thực P tính bằng oát bằng căn bậc hai của 3 lần thông số hiệu suất PF nhân với dòng điện pha I tính bằng ampe, nhân với đường dây đến điện áp RMS V L-L tính bằng vôn:
- P (W) = √ 3 × PF × I (A)× V L-L (V)
Vì vậy watt bằng căn bậc hai của 3 lần thông số hiệu suất PF nhân với amps nhân với vôn:
- watt = √ 3 × PF × amp × vôn
- W = √ 3 × PF × A × V
Công suất tiêu thụ tính bằng watt khi thông số hiệu suất là 0,8 và dòng pha là 3A và nguồn điện áp RMS là 110V?
Trả lời: Công suất P bằng hệ số công suất 0,8 lần cường độ dòng điện 3 ampe lần hiệu điện thế 110 vôn.
- P (W) = √ 3 × 0,8 × 3A × 110V = 457W
50 ôm bằng bao nhiêu w
Thông thường dân miền nam thường sử dụng đơn vị chức năng là HP hay nói một cách khác là mã lực, ngựa còn miền bắc nước ta thì thường sử dụng đơn vị là watt (w). Cách quy đổi thì tôi đã có thông tin nêu trên trên.
Các khách hàng bên mình thường tìm mua máy bơm chìm loại 1hp thì mình lại phải đổi sang w thì mình mới làm giá cho khách được, với máy bơm nước thông thường sẽ có một số ít loại hiệu suất sau.
- Loại 0.5 HP tương tự 372.8 W
- Loại 0.55 HP tương tự 410 W (làm tròn 400 w)
- Loại 0.75 HP tương tự 559,2 W (làm tròn 550w)
- Máy bơm 1 HP tương tự 745,6 W (làm tròn 750w)
- Máy bơm 1.5 HP tương tự 1118.4W (làm tròn 1100w)
- Máy bơm 2 HP tương tự 1492.2 (làm tròn 1500w)
- Máy bơm 3 HP tương đương 2200 W
- Máy bơm 4 HP tương đương 3000w
- Máy bơm 5 HP tương đương 3700w
- Máy bơm 5.5 HP tương đương 4000w
- Máy bơm 7.5 HP tương đương 5500w
- Máy bơm 10 HP tương đương 7500w
Tóm lại, muốn quy đổi HP sang W hay KW bạn chỉ cần vận dụng công thức:
Blog -1 Lít Bia Bằng Bao Nhiêu Kg – 1 Lít Nước Bằng Bao Nhiêu Kg
1 Angstrom Bằng Bao Nhiêu Cm – 1 Angstrom Bằng Bao Nhiêu M
Xiên Quay 4 Ăn Bao Nhiêu – Xiên Quay 2 Có Bao Nhiêu Cặp
Thuốc Lá Vinataba Giá Bao Nhiêu – Thuốc Lá Vinataba Luxury Giá Bao Nhiêu
Lô Rơi Từ Đề Lâu Nhất Là Bao Nhiêu Ngày – Lô Rơi Từ Đề
Hà Lan Cách Việt Nam Bao Nhiêu Giờ – Hà Lan Cách Việt Nam Bao Nhiêu Km
Chim Nhồng Giá Bao Nhiêu – Con Nhồng Biết Nói Giá Bao Nhiêu